bất cần tiếng anh là gì

Từ điển Việt Anh - VNE. bất cẩn. careless, negligent. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên Đây là lý do tại sao điều quan trọng là đừng hoảng sợ nếu thứ hạng của bạn bất ngờ giảm xuống sau khi bạn áp dụng một số kỹ thuật SEO mới. Nếu bạn bắt đầu thực hiện nhiều thay đổi hơn nữa và Google cho rằng hoạt động của bạn là đáng ngờ, bạn có thể bằng Tiếng Việt. Bất cần nghĩa là mặc kệ không quan tâm đến, để mặc. Mạnh hơn thì là "bất cần đời". [bất cần] not to give a damn. Không phải tại anh không biết làm , mà chẳng qua vì anh bất cần. It's not because you didn't know how to do it, it's because you couldn't give a dam. Những mẫu câu có liên quan đến "hậu cần". Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hậu cần", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hậu cần, hoặc tham khảo ngữ cảnh Hội chứng sợ tiếng ồn hay còn được gọi là Misophonia hay hội chứng nhạy cảm với âm thanh có chọn lọc. Điều này có nghĩa là người mắc hội chứng này chỉ nhạy cảm với một số âm thanh. Trong đó, thường gặp nhất là âm thanh nhai thức ăn, thở mạnh, tiếng bấm bút Meine Frau Flirtet Mit Anderen Männern. Từ điển Việt-Anh bất cần vi bất cần = en volume_up careless chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "bất cần" trong tiếng Anh bất cần {tính} EN volume_up careless Bản dịch VI bất cần {tính từ} bất cần từ khác ẩu, không cẩn thận, bạt mạng, bất cẩn, bất ý, ba toác, vô tâm, thờ ơ, sơ suất, cẩu thả volume_up careless {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bất cần" trong tiếng Anh cần danh từEnglishnecessarycần động từEnglishneedbất biến tính từEnglishconstantđược tiếp đón ân cần tính từEnglishwelcomecái cần danh từEnglishrodbất chợt trạng từEnglishsuddenlybất ngờ trạng từEnglishsuddenlybất ngờ tính từEnglishunexpectedbất hiếu tính từEnglishungratefulbất bạo động tính từEnglishpeacefulbất ổn định tính từEnglishunstablebất lương tính từEnglishbadbất ý tính từEnglishcarelessbất toại tính từEnglishparalyzedbất cứ lúc nào trạng từEnglishalwaysbất mãn tính từEnglishunhappybất cân tính từEnglishunstablebất hợp pháp trạng từEnglishon the slybất diệt tính từEnglishperpetualbất khả xâm phạm tính từEnglishuntouchable Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese bất bình thườngbất bình đẳngbất bạo độngbất bằngbất can thiệpbất chínhbất chấpbất chợtbất cânbất công bất cần bất cẩnbất cậpbất cốbất cố liêm sỉbất cộng tácbất cứ aibất cứ chỗ nàobất cứ lúc nàobất cứ nơi nàobất cứ điều gì commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Phép dịch "bất cẩn" thành Tiếng Anh careless, carelessly, negligent là các bản dịch hàng đầu của "bất cẩn" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Cô ta đã bất cẩn để xe tông vào cạnh cổng. ↔ Her car struck against the gatepost through her carelessness. Cô ta đã bất cẩn để xe tông vào cạnh cổng. Her car struck against the gatepost through her carelessness. Nếu bất cẩn, nó có thể hủy hoại tình bạn và làm tổn hại danh tiếng của bạn. Used carelessly, it can ruin your friendships and your reputation. Chẳng hạn, nếu một kẻ sát nhân đào tẩu, người cai ngục bất cẩn sẽ phải trả bằng mạng mình. If a murderer escaped, for example, the negligent guard would have to pay with his life. reckless slipshod chance-medley Tôi bất cẩn quên uống thuốc tránh thai. We had moved in together and so on, that I became pregnant, because I was careless about my birth control pills. Thời gian này con có hơi Bất cẩn đấy, Harry. You've been reckless this summer, Harry. Tôi bất cẩn, tôi quên mất I was careless, I forgot Sao lại bất cẩn như vậy That's terrible. Không được bất cẩn. Don't be careless. Tôi bất cẩn nên bị ngã. I was careless and fell down. Eva là do bất cẩn rơi xuống nước. Eva was negligent in falling water. Tiểu nhân bất cẩn. I'm sorry, sir. Vì chúng ta bất cẩn. Because we were careless. Việc cậu vừa làm là vô cùng bất cẩn. What you just did was extremely reckless. Ông thật là bất cẩn. So indiscreet. Cô ta đã bất cẩn để xe tông vào cạnh cổng. Her car struck against the gatepost through her carelessness. “Tai nạn chỉ xảy ra đối với những người lái trẻ và bất cẩn mà thôi”. “Accidents happen only to young and reckless drivers.” Thứ đến, ta cần phải dừng việc cảnh báo bé gái bất cẩn. Second, we have to stop cautioning our girls willy-nilly. 10 Khi có được sự bình an, chúng ta không thể bất cẩn để làm mất đi được. 10 Once we have such peace, we cannot afford to be careless about it. " Cha mẹ bất cẩn để em bé nuốt bao cao su. " " Negligent Parents Allow Baby to Swallow Condom. " Một chút bất cẩn với đồ nghề, phải không? A little careless with your hardware, ain't ya? Cậu bất cẩn quá, Blade. You're getting reckless, Blade. Họ mắc sai lầm mỗi ngày những sai lầm sinh ra do sự bất cẩn. They make mistakes every single day - mistakes born out of carelessness. Vì lý do nào không rõ, cửa thành đêm ấy bất cẩn để mở! For some reason, on that night the doors to the city were carelessly left open! Anh thà làm việc với người anh không tin tưởng còn hơn là người bất cẩn. I'd rather manage someone I don't trust than someone who's reckless. Tiếng cười Dù một số người bất cẩn đến thế nào nhưng họ cũng thấy thật không đáng. Laughter There are some reckless people, but it’s not worth it, OK? Cha ngươi, một tên ngốc bất cẩn, đã có nhiều thời gian. Your father, the reckless fool, had plenty of time. Cò cũng có thể bất cẩn làm rớt một đứa bé khỏi mỏ của chúng. The storks can also accidentally let a child fall from their beak. Vì chúng ta bất cẩn, giống cậu vậy đấy... Because we were careless just like you... Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào. Sheriff Wade he could close you down anytime. Quỷ dữ có thể trốn thoát bất cứ lúc nào. The demon could've escaped anytime. mọi thứ có thể thay đổi bất cứ lúc nào. All can change in sudden moment. biệt đội giỏi nhất Starling có thể sẽ đến bất cứ lúc nào. Starling's finest will be there any minute. Nắm giữ từng khoảnh khắc vì bầu trời có thể rơi xuống bất cứ lúc nào. Seize the moment, skies may fall Any moment Có lẽ tao sẽ không là một người bán tranh bất cứ lúc nào. Maybe I'll not be an art dealer anymore. Có thể kích nổ bất cứ lúc nào. It could breathe fire at any time. Tôi sẵn sàng chết cho Fuhrer của chúng ta bất cứ lúc nào... I'm willing to die for our Fuhrer at any moment... Nếu cần tạo Tài khoản Google mới, thì bạn có thể tạo bất cứ lúc nào. If you need to create a new Google Account, you can create one at any time. Các xã có thể rời xã đoàn bất cứ lúc nào. Communes can leave the syndicate at any time. Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào. But they can withdraw their goodwill at any time. Bây giờ tôi ăn bất cứ lúc nào cảm thấy đói, và tôi đã giảm được 5 cân. Now I eat whenever I'm hungry, and I've lost 10 pounds. Nếu cô không thích ông ấy, cô có thể bỏ đi ngay bất cứ lúc nào. If you don't like him you can leave any time. Lo ngại của chúng ta là hắn có thể di chuyển bất cứ lúc nào. Our concern is that he could be on the move at any moment. Dĩ nhiên, các trưởng lão có thể họp lại bất cứ lúc nào cần thiết. Of course, the elders may convene at any time that circumstances make it advisable. Nghe đây, tôi sẽ chơi với anh bất cứ lúc nào anh muốn! I'll take you on any time you like. Bất cứ lúc nào bà ở trong hoàn cảnh khó khăn, bà đều cầu nguyện. Whenever she was in a bad situation, she prayed. Bạn có thể tạo chiến dịch dự thảo bất cứ lúc nào. You can create a draft campaign at any time. Đời sống chúng ta có thể chấm dứt bất cứ lúc nào. Our life could be cut short at any time. Bạn có thể chọn kết thúc thử nghiệm bất cứ lúc nào. You may choose to end the experiment at any time. Bạn có thể thêm lại Tài khoản Google của mình trên Safari bất cứ lúc nào. You can add your Google Account back to Safari at any time. Anh có thể nhấn nút bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu. I can push the button any time, anywhere. Bất cứ lúc nào cậu sẵn sàng. Ready when you are. Bất Cứ Lúc Nào, Trong Bất Cứ Việc Gì, và Ở Bất Cứ Nơi Đâu At All Times, in All Things, and in All Places Bất cứ lúc nào cậu có khó khăn, hãy tìm về với mình! Whenever you're having a hard time, then look for me then! Bất cần nghĩa là mặc kệ không quan tâm đến, để mặc. Mạnh hơn thì là "bất cần đời".[bất cần]not to give a damnKhông phải tại anh không biết làm , mà chẳng qua vì anh bất cầnIt's not because you didn't know how to do it, it's because you couldn't give a dam Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất cần", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất cần, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất cần trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Họ bất cần." 2. Anh bất cần. 3. Bất cần đạo lí. 4. Một kẻ bất cần đời. 5. Em muốn bất cần đời? 6. Có những khi anh bất cần đời. 7. Nói thiệt, bây giờ tao bất cần đời. 8. Ho bất cần Đức Chúa Trời nghĩ sao về việc này. 9. Tôi cũng buôn bán ma túy và có thái độ bất cần”. 10. Anh ta là người nghiện rượu liều lĩnh, bất cần sự sống. 11. Tôi là kẻ không có gì để mất và tôi bất cần. 12. Hoặc là đợi anh ta người lớn và trở nên bất cần đời đã. 13. Tsubasa là một người bất cần đời, hay nghi hoặc và đánh giá người khác. 14. Cậu ấy là hạng người đã trúng ý thứ gì đó thì bất cần ngay. 15. Từ khi nào chúng ta đã vụt qua quãng thời gian tuyệt vời bất cần đời? 16. Từ đó Quang Huy ngày càng trở nên suy sụp, sống bất cần và khép kín hơn. 17. Tôi thích trông thấy một người đàn ông mà thời gian khiến anh ta trở nên bất cần. 18. Chị cho biết “Khi lớn lên, tôi là người bất cần, sống buông thả và không tôn trọng ai. 19. Tình yêu thương nguội lần nầy phản ảnh rõ ràng trong thái độ bất cần và ích kỷ của nhiều người ngày nay. 20. Tôi có thái độ “bất cần đời”, uống nhiều rượu, coi thường mạng sống của chính mình và không quan tâm đến ai. 21. Tuy nhiên, khiêm tốn không có nghĩa là có thái độ bất cần như “Tôi già rồi, chẳng còn thiết tha điều gì nữa”. 22. Thể hiện trước công chúng như một dân chơi bất cần đời, nhưng anh cũng rất quan tâm đến công ty của gia đình. 23. Trong một lần đi máy bay, anh gặp Tyler Durden Brad Pitt, một tay buôn xà phòng làm từ mỡ người với triết lý bất cần đời. 24. Dường như sự khủng hoảng khiến một số em này bị tổn thương tình cảm nặng đến độ về sau các em có lối sống bất cần. 25. Dù bề ngoài các em có vẻ cứng rắn và bất cần, nhưng bên trong nhiều em bị sốc và khủng hoảng khi xem những tài liệu này. 26. Nếu vợ chỉ phục tùng với một thái độ hờ hững bất cần, chồng có thể kết luận điều đó chứng tỏ vợ mình không quan tâm gì đến mình cả. 27. Việc muốn làm người khác hài lòng là điều bình thường, và tín đồ đấng Christ cũng không muốn có thái độ bất cần đối với những gì người khác nghĩ. 28. Và theo thời gian, những sự bất cần chính trị và cá nhân đưa tôi đến với quân đội đều tan biến, và với tôi, quân đội đồng nghĩa với bạn bè 29. Anh ta luôn đi lên máy bay với dáng vẻ thẩn thơ, vẻ thẩn thơ bất cần, búng điếu thuốc đi quàng lấy cô em đứng đợi ở đó, cho cô ta một cái hôn. 30. Tuy nhiên, thay vì bị lôi cuốn phản ứng theo thái độ bất cần, chúng ta phải nhớ lời khuyên của sứ đồ Phao-lô “Chớ lấy ác trả ác cho ai; phải chăm tìm điều thiện trước mặt mọi người. 31. Dĩ nhiên chúng ta không thể bất cần đến các dịch vụ y tế quả có cứu người thật đấy, nhưng hãy ý thức rằng các cơ quan y tế chỉ ngăn cản cầm chừng sự chết của chúng ta, chứ không làm cho chúng ta khỏe’ thêm... 32. Tình yêu thương nầy có thể có hoặc không bao hàm tình thương và sự trìu mến, nhưng đây là thứ tình cảm không ích kỷ hay cảm muốn thích làm điều tốt đối với người khác bất cần người nhận có xứng đáng không hoặc là người ban cho có được lợi ích không. The third thing we have agreed upon is that whenever we need the land, NLC will shift the equipment somewhere nào chúng tôi đã chọn”.We will exercise our free right of passage whenever we need to- correct that- whenever we choose to.”.chúng tôi sẽ sử dụng các dịch vụ trong nền tảng Microsoft we need back-end processing on our PowerPack Cloud to deliver PowerPack functionality,we use services in the Microsoft Azure tôi đã có sự hỗ trợ tối đa từ cả chính quyền tiểu bang lẫnWe have had maximum support from both state andChúng ta thấy sự khôn ngoan trong việc theo dõi nhà của bạn cho các hoạt động mối mọt,We see the wisdom in monitoring your home for termite activity,Chúng tôi có thể dựng lên các máy chủ ảo ngay lập tức, và dung lượng lưu trữ nhiều hơn để hỗ trợ các trang web mới hoặc các chiến dịch tiếp thị trực tuyến.".We can stand up virtual servers instantly, and storage capacity to support new websites or online marketing campaigns.". thì bà đều sẵn sàng tới giúp is not at our material production site any more, but whenever we need her help, she is ready to come back and help ràng hơn là chúng tôi ngưỡng mộ thú cưng của chúng tôi, rằng chúng tôithích dành thời gian với con chó của chúng tôi và chúng tôi biết rằng, bất cứ khi nào chúng tôi cần nó, chúng tôi có thể tin tưởng vào công ty của is crystal clear that we love our dogs dearly,that we love spending time with our dog and we know that, whenever we need them, we can count on their nhiên, đôi khi điều này không phải lúc nào cũng có thể, vì vậy sẽ tốt hơn nếu đi đến sự tư vấn của một chuyên gia,However, sometimes this is not always possible, for which it will be better to go to the consultation of a specialist,We can draw on them whenever we desire-to satisfy our political, economic or militaryCác diễn giả sẽ cung cấp khả năng cho chúng tôi gửi thông điệp rõ ràng vàsúc tích cho các nhóm người bất cứ khi nào chúng tôi thấy cần liên lạc với họ, chanh theo Sgt. Mercedes speakers will“provide an ability for us to give clear andconcise messages to groups of people whenever we find it necessary to communicate with them,” according to Sgt. Mercedes Fortune. và sự phát triển của dự án là cực kỳ nhanh chóng và tuyệt vời, nó rất có giá trị!".Someone was ready with the right information whenever we needed to contact you, and the development of the project was incredibly fast. Amazing, worth it!".We are always bound to make changes in the procedures of collection, transmission and processing of your personal information anytime we consider có Cole, Yorke, Sheringham và Solskjaer, và bất cứ khi nào chúng tôi cần bàn thắng, một trong số họ sẽ lên had Cole, Yorke, Sheringham, and Solskjaer, and when we needed a goal one of them would have deposited our own money in the bank with the assumption that whenever we need money, we can get it from the long as I asked for help, he would never say no.”.Waited a week or more for someone from town whenever we needed repairs, I guess.".Nhóm bán hàng và sản phẩm tốt nhất, 24 giờ trên đường đảm bảoBest sales and products group,Mọi thắc mắc, càng sớm càng tốt!Any questions, please feel free to contact us whenever you need, we will answer in detail ASAP! và sửa chữa với chi phí thấp you need, we are pleased to welcome your order and any relevant requests.

bất cần tiếng anh là gì